✅sơn
Sơn Cao su Clo hóa: được sản xuất dựa trên cơ sở nhựa Cao su clo hóa tổng hợp✅sơn bột màu chống gỉ✅sơn phủ dung môi và các phụ gia✅sơn Sơn có khả năng bám dính cao✅sơn phủ cao su chống thẩm thấu rất tốt✅sơn hải âu bền trong môi trường ăn mòn và xâm thực mạnh✅sơn phủ Kém bền với dung môi✅sơn phủ cao su Được dùng để sơn lót chống gỉ cho tàu thuyền và các kết cấu sắt thép
✅sơn phủ
✅sơn phủ cao su
Sơn Cao su Clo hóa lớp phủ: được sản xuất trên cơ sở nhựa Cao su clo hóa tổng hợp✅son hai au bột màu✅sơn hải âu dung môi và các phụ gia✅sơn hải âu Sơn có khả năng bám dính cao✅son hai au chống thẩm thấu rất tốt✅sơn phủ epoxy hải bền trong môi trường ăn mòn và xâm thực mạnh✅son hai au Kém bền với dung môi✅sơn hải âu Được dùng để làm lớp sơn phủ cho tàu thuyền và các kết cấu sắt thép✅sơn trang trí cho các thiết bị máy móc✅sơn phủ cấu kiện nhà xưởng✅son hai au Sơn dùng dưới nước✅sơn phủ cao su ngoài trời✅sơn hải âu trong ngành công nghiệp hoá chất✅sơn phủ epoxy hải
✅son hai au
✅sơn hải âu✅son hai au SƠN CAO SU CLO HÓA PHỦ – XÁM SÁNG - (CS 752)
✅sơn phủ epoxy hải✅sơn
✅sơn phủ✅son hai au
✅sơn phủ epoxy hải
TT ✅sơn
| ✅sơn phủ cao su
✅sơn hải âu
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT ✅son hai au
| ✅son hai au
✅sơn phủ epoxy hải
ĐVT ✅sơn
| ✅sơn phủ cao su
✅sơn hải âu
MỨC CHỈ TIÊU ✅son hai au
| |
✅sơn
✅sơn phủ
1 ✅sơn phủ cao su
| ✅son hai au
✅sơn hải âu
Mầu sắc ✅son hai au
| ✅sơn | ✅sơn phủ cao su
✅sơn hải âu
Xám sáng ✅son hai au
| |
✅sơn
✅sơn phủ
2 ✅sơn phủ cao su
| ✅son hai au
✅sơn hải âu
Độ nhớt ( ở 25oC ) – không nhỏ hơn ✅son hai au
| ✅sơn
✅sơn phủ
KU ✅sơn phủ cao su
| ✅son hai au
✅sơn hải âu
60 ✅son hai au
| |
✅sơn phủ cao su
✅sơn hải âu
3 ✅son hai au
| ✅son hai au
✅sơn phủ epoxy hải
Tỷ trọng ( ở 25oC) ✅sơn
| ✅sơn phủ cao su
✅sơn hải âu
Kg/lít ✅son hai au
| ✅son hai au
✅sơn phủ epoxy hải
1✅son hai au37 (± 0✅sơn hải âu05) ✅sơn
| |
✅son hai au
✅sơn hải âu
4 ✅son hai au
| ✅sơn
✅sơn phủ
Hàm rắn (% theo thể tích) ✅sơn phủ cao su
| ✅son hai au
✅sơn hải âu
% ✅son hai au
| ✅sơn
✅sơn phủ
34✅son hai au7 ✅sơn phủ cao su
| |
✅son hai au
✅sơn phủ epoxy hải
5 ✅sơn
| ✅sơn phủ cao su
✅sơn hải âu
Độ bám dính (ISO 2409) ✅son hai au
| ✅son hai au
✅sơn phủ epoxy hải
Điểm ✅sơn
| ✅sơn phủ cao su
✅sơn hải âu
1 ✅son hai au
| |
✅sơn
✅sơn phủ
6 ✅sơn phủ cao su
| ✅son hai au
✅sơn hải âu
Chiều dày màng khô đề nghị ✅son hai au
| ✅sơn
✅sơn phủ
µm ✅sơn phủ cao su
| ✅son hai au
✅sơn hải âu
50 -120 ✅son hai au
| |
✅sơn phủ cao su
✅sơn hải âu
7 ✅son hai au
| ✅son hai au
✅sơn phủ epoxy hải
Định mức tiêu hao lý thuyết ✅sơn
| ✅sơn phủ cao su
✅sơn hải âu
m2/lít ✅son hai au
| ✅son hai au
✅sơn phủ epoxy hải
6✅sơn phủ epoxy hải9 (50µm) ✅sơn
| |
✅son hai au
✅sơn hải âu
8 ✅son hai au
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Phút
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
20
|
15
|
|||
8
|
6
|
|||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 50µm)✅sơn hải âu
+ Tối thiểu
+ Tối đa
|
Phút
|
30
|
|
Ngày
|
Không hạn chế
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
CS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Hệ Epoxy ✅sơn Cao su Clo hóa✅sơn phủ vinyl
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Hệ cao su clo hoá✅son hai au
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun✅sơn phủ cao su chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít và 5 lít✅sơn phủ epoxy hải
|